Tên sản phẩmThiết bị khảo nghiệm tổng hợp hệ thống điện - điện tử trên xe ôtô
Model:
DIAG STATION
Hãng sản xuất:TEXA
Xuất xứ: Italy
GiáLiên hệ
Chức năng chính :
Máy chẩn đoán động cơ Axone Palmtop : chẩn đoán động cơ, hệ thống truyền động, hộp số, hệ thống phanh ABS, hệ thống kiểm soát lực kéo, hệ thống điều khiển ga tự động, hệ thống túi khí bảo vệ, hệ thống điều hòa nhiệt độ, các cảm biến và bộ chấp hành của hệ thống phun xăng và hệ thống đánh lửa, ….
Chức năng đo tín hiệu xung dao động Oscilloscope và Multimeter của các cảm biến.
Kiểm tra bình acquy, hệ thống khởi động, máy phát điện.
Kiểm tra cảm biến áp suất
Kiểm tra cường độ dòng điện với các đầu kẹp : 3A, 30A, 100A, 200A, 400A, 1200A
Đầy đủ các đầu nối chẩn đoán cho các dòng xe châu Á và châu Âu
Kiểm tra chẩn đoán động cơ thông qua kết nối không dây Bluetooth
Khả năng tích hợp với máy kiểm tra khí xả động cơ xăng và động cơ diesel thông qua kết nối không dây Bluetooth
Xuất nhập dữ liệu thông qua : cổng USB, RS232, Wifi, Bluetooth
Hoạt động trên phần mềm IDC4 Plus bản quyền của Texa
Hỗ trợ sửa chữa thông qua sơ đồ mạch điện và cách khắc phục sự cố bằng hình ảnh và video.
Cho phép cập nhật liên tục cơ sở dữ liệu các dòng xe mới.
Kết nối Internet thông qua Wifi cho phép truy cập vào hệ thống máy chủ của Texa với hơn 6000 giải pháp sửa chữa giúp xử lý vấn đề hư hỏng trên xe ngay tức thì, khoảng 100 giải pháp được cập nhật mỗi tuần
Xe đẩy tích hợp máy in màu, máy tính (thiết kế đặc biệt chống va đập, rung lắc), bàn phím, chuột, màn hình LCD TFT, cùng ngăn chứa hộp đựng đầu cáp nối. Cho phép sao lưu và in kết quả sau khi khảo nghiệm.
S022240 - Xe đẩy chính
PC : HDD 40Gb, DRAM 512Mb, Windows XP bản quyền
Kết nối : cổng RS232, cổng video SVGA, USB 2.0, cổng modem RJ11, cổng Ethernet LAN RJ45, 100Mbit, cổng IR (hồng ngoại).
Kết nối : Wifi, Bluetooth và GSM
Kích thước xe đẩy : 760 x 660 x 1570(1185mm - khi gập màn hình lại) mm
Trọng lượng : 55 kg
D05010 - Máy chẩn đoán Axone Direct
Bộ xử lý : Intel X-Scale PXA270 520 MHz chạy trên hệ điều hành Windows CE 5.0
Bộ nhớ trong : 128Mb SDRAM 32 bit tiêu thụ nguồn thấp cho thiết bị di dộng
Màn hình : màn hình cảm ứng, LCD TFT 5,7 inch QVGA, độ phân giải 240 x 320 pixels, 65536 màu
Microphone và loa : gắn bên trong
Pin : Lithium polymer, 3,7V DC, 5000mAh, thời gian hoạt động lên tới 480 phút.
Pin sao lưu dữ liệu : pin sạc lithium 3V, 11mAh
Camera : CMOS VGA với độ phân giải 640 x 480 pixels
Bluetooth và Wifi 802.11b/g được gắn với angten tích hợp bên trong
Khe cắm thẻ nhớ : SD
Kết nối I/O : cho nguồn cấp ngoài, thiết bị USB, cổng USB và RS232
Giắc cắm nguồn : các đầu chuyển kết nối giắc cắm nguồn vào các ổ cắm trên tường
Bộ cấp nguồn ngoài : 100 - 240V AC, 50/60Hz; 5,25 VDC 3A
Đế đặt máy : với 2 cổng kết nối USB, 1 kết nối cho thiết bị USB, 1 kết nối RS232, giắc cắm nguồn cho đế và sạc pin cho máy.
Giao thức hỗ trợ : mã chớp, CAN ISO 11898 and ISO 15765-4, K - L, ISO 9141-2, ISO 14230, SAE J1850 PWM 41,6 Kbps và VPW 10,4 Kbps, ISO 11519-2, SAE J1708 - tương thích FMS, EOBD (tất cả): ISO 15031-5, ISO 15765-4
Nhiệt độ làm việc : 0 - 45 độ C
Cấp độ bảo vệ : IP54
Nguồn tiêu thụ : 0,8A
Kích thước: 241 x 146 x 47 mm
Trọng lượng: 852 g
D09210 - Thiết bị kết nối không dây - Navigator TXC
Bộ xử lý : CORTEX M3 STM32F103ZG 72MHz, FLASH 1024Kbytes, SRAM 96Kbytes
Bộ nhớ ngoài SRAM : 8Mbit được thiết lập như 512Mbytes x 16 bit
Bộ nhớ trong PSRAM : 128Mbit được thiết lập như 8Mbytes x 16bit
Bộ nhớ ngoài Flash NAND : 132Mbit trên 8 bit bus
Nguồn điện bình acquy : phù hợp cho sử dụng bình 12VDC và 24VDC
Nguồn cấp ngoài : 8 ÷ 32 V
Pass-Thru : J2534-1 : điện áp chương trình 5 đến 20VDC, đầu chuyển đổi lên đầu OBD 6, 9, 11, 12, 13, 14 chân, và các giắc cắm phía trước, đầu OBD 15 chân với khả năng tải lớn nhất 300mA, đồng thời cung cấp cho các giao thức khác.
Kết nối USB : cổng RS232 ảo thông qua USB 2.0
Kết nối không dây : Bluetooth (30m)
Chuyển mạch điện tử : 2 đường, 13 vị trí độc lập
Kết nối chẩn đoán : DSUB-26HD tiêu chuẩn ISO 22900-1
Kết nối lại chương trình điều khiển : PV theo yêu cầu giao thức SAE J2534
Các giao thức hỗ trợ :
+ Mã chớp
+ L, K (với bảo vệ dòng 100mA), ISO9141-2, ISO14230
+ CAN ISO11898, ISO11519-2
+ SAE J1850 PWM
+ SAE J1850 VPW
Kết nối nguồn cung cấp : 4 pin mini-din
Tín hiệu cảnh báo : 1 LED xanh lá, 1 LED đỏ, 1 LED xanh dương
Nguồn tiêu thụ (12V) : 0,25A
Nguồn tiêu thụ (24V) : 0,18A
Nhiệt độ làm việc : 0 - 50 độ C
Nhiệt độ bảo quản : -20 đến 60 độ C
Độ ẩm hoạt động tương đối : 10 đến 80% không ngưng tụ
Kích thước : 160 x 170 x 55 mm
Trọng lượng : 1 kg
Tiêu chuẩn :
+ Điều khiển : 1999/5/EC
+ An toàn : EN 60950
+ Khả năng tương thích điện từ : EN 55022, EN 55024, EN 301 489-1
+ Hệ thống vô tuyến : EN 301 489-17, EN 300 328-2
Z04260 - Thiết bị đo xung dao động Oscilloscope và Multimeter - UNIProbe
Nguồn cung cấp: 8 - 32 VDC
Điện áp sạc pin : 10 - 32 VDC, tích hợp pin lithium7,4V 1Ah
Thời gian hoạt động : lên đến 5 giờ
Độ hút dòng lớn nhất : 1.2 A ở 12V
Nhiệt độ hoạt động: 0 / +45 ° C
Nhiệt độ bảo quản : -20 / +60 ° C
Độ ẩm tương đối: 10% - 80% không ngưng tụ
Kích thước : 155x178x55 mm (không bao gồm ăngten Bluetooth)
Trọng lượng : 1,2 kg
Tiêu chuẩn áp dụng: 1999/05/CE
Khả năng tương thích điện từ : ETSI EN 301 489-17 V1.2.1, EN 61326/1
An toàn : EN60950-1, EN61010/1
Oscilloscope
Kênh: 4 kênh đầu vào độc lập với băng thông tương tự 10 MHz (-3 dB); 20MSamples/giây tỷ lệ lấy mẫu 10 bit với 1 hoặc 2 kênh hoạt động, 10 MSamples/giây ở 10 bit với 3 hoặc 4 kênh hoạt động.
Điện áp đầu vào lớn nhất : + / - 50 Vmax, AC hoặc DC
Khoảng chia chiều dọc cho mỗi kênh : từ 20 mV/Div đến 50 V/Div
Khoảng chia chiều ngang cho mỗi kênh : từ 500 mV/Div đến 5s/Div
Nguồn kích : CH1, CH2, CH3, CH4, lựa chọn, kích hoạt chậm trễ
Chế độ hiển thị : bình thường, tự động, chụp đơn
Các giá trị đo lường : tần số, thời gian, RMS, Vmax, Vmin
Multimeter
Cách điện lên đến 1kV cho phép đo đạc an toàn
Đo điện áp :
+ Điện áp đo tối đa : ± 400VDC
+ Trở kháng đầu vào : 4,7MΩ
+ Độ phân giải : 3 digit
+ 3 thang đo giá trị với chế độ thủ công và tự động : 0 - 6V, 6 - 60V, 60 - 400V AC/DC
Đo điện trở :
+ 3 thang đo giá trị với chế độ thủ công và tự động : 0-1000 Ω, 1-100 kΩ, 100 - 10 MW
+ Độ phân giải : 3 digit
Đo cường độ dòng điện :
Việc đo cường độ dòng điện thiện bằng cách kết nối đầu kẹp TEXA BICOR vào các lỗ cắm phía trước của thiết bị
+ 6 thang đo cường độ dòng điện : 0 - 3A, 0 - 30A, 0 - 100A, 0 - 400A, 0 - 200A, 0 - 1200A
Kiểm tra đứt mạch, kiểm tra Diode
Chức năng TNET
Xử lý sự cố trên qua mạng : CAN ISO11898, ISO11519
Chức năng BPP
Xử lý sự cố trên hệ thống khởi động
Điện áp đo: DC lên tới 50VDC
402/2 - Kẹp đo dòng BICOR2
+ Hai thang đo : 0 - 100A, 0 - 400A
Dùng kiểm tra hệ thống sạc và khởi động của xe du lịch, tải nhẹ, xe máy
403/2 - Kẹp đo dòng BICOR 3
+ Hai thang đo : 0 - 200A, 0 - 1200A
Dùng kiểm tra hệ thống sạc và khởi động của xe tải nặng, tải nhẹ
404/2 - Kẹp đo dòng BICOR 4
+ Hai thang đo : 0 - 3A, 0 - 30A
3901774 - Bộ đo cảm biến áp suất với cáp kết nối 28 chân
3901617 - Bộ cáp kiểm tra hệ thống khởi động, sạc và bình acquy
3901712 - Bộ cáp kiểm tra điện áp cao, bobin, bugi và các bộ phận trong hệ thống đánh lửa
3901431 - Bộ đầu chuyển và cấp nguồn cho thiết bị Navigator TXC
3901771 - Bộ đầu chuyển và cấp nguồn cho máy chẩn đoán Axone Direct
P07814 - Phần mềm bản quyền IDC4 PLUS của Texa
S03540 - Đế đặt máy cho Axone Direct
+ 2 cổng kết nối USB, 1 kết nối cho thiết bị USB, 1 kết nối RS232, giắc cắm nguồn cho đế và sạc pin cho máy.
S04910 - Hộp cáp cho các dòng xe châu Âu
+ 3151/C01 : cáp cho xe FIAT/ALFA/LANCIA/AUTOBIANCHI
+ 3151/C03B : cáp cho xe PEUGEOT/CITROEN 2 chân
+ 3151/C04B : cáp cho xe PEUGEOT/CITROEN/FIAT 30 chân
+ 3151/C07 : cáp cho xe OPEL 10 chân
+ 3151/C08 : cáp cho xe VOLKWAGEN/AUDI/SEAT/SKODA 2 chân
+ 3151/C09B : cáp cho xe RENAULT 12 chân
+ 3151/C18C : cáp cho xe FORD 2 và 3 chân (3151/C18C)
+ 3151/C13 : cáp cho xe ROVER 3 chân
+ 3151/C14 : cáp cho xe UNIVERSAL
+ 3151/C11B : cáp cho xe BMW 20 chân
+ 3151/C15 : cáp cho xe MERCEDES BENZ 38 chân
3250AC2 - Hộp cáp cho các dòng xe châu Á
+ 3151/C16A : cáp cho xe NISSAN
+ 3151/C19 : cáp cho xe HYUNDAI, MITSUBISHI
+ 3151/C20 : cáp cho xe SUBARU
+ 3151/C21 : cáp cho xe KIA thế hệ 1
+ 3151/C28 : cáp cho xe KIA thế hệ 2
+ 3151/C29 : cáp cho xe MAZDA
+ 3151/C22 : cáp cho xe TOYOTA/LEXUS thế hệ 1
+ 3151/C23 : cáp cho xe TOYOTA/LEXUS thế hệ 2
+ 3151/C30 : cáp cho xe TOYOTA/LEXUS thế hệ 3
+ 3151/C24 : cáp cho xe DAEWOO
+ 3151/C25 : cáp cho xe HONDA thế hệ 1
+ 3151/C31 : cáp cho xe HONDA thế hệ 1
+ 3151/C27 : cáp cho xe SSANGYONG thế hệ 1
+ 3151/C26 : cáp cho xe SSANGYONG thế hệ 1