Tên sản phẩmMáy đo độ dày vật liệu dùng siêu âm
Model:
38DL PLUS
Hãng sản xuất:
Xuất xứ:
GiáLiên hệ
Phụ kiện tiêu chuẩn:
Thiết bị siêu âm đo chiều dày Model 38DL PLUS có hiển thị dạng sóng, hoạt động bằng pin hoặc điện nguồn, tần số 50-60 Hz
• Đầu đo D790-SM, 5.0 MHz, 0.434" (11mm), dải nhiệt độ từ -5° đến 932°F
• Bộ nạp/AC adapter (100, 115, 230 VAC)
• Bộ ghi
• Chương trình giao diện WIN37DL PLUS
• Mẫu chuẩn và chất tiếp âm.
• Dây RS-232
• Túi bào vệ có quai đeo cổ
• Hướng dẫn sử dụng
• Bảo hành 2 năm
• Các khả năng đo đặc biệt: Qua lớp phủ, từ xung đến xung qua lớp sơn, tương thích đầu đo EMAT, chế độ nhỏ nhất/lớn nhất, chế độ 2 cảnh báo, chế độ vi sai, ứng dụng truy xuất tự động, bù nhiệt, chế độ trung bình/nhỏ nhất.
• Đầu đo D790-SM, 5.0 MHz, 0.434" (11mm), dải nhiệt độ từ -5° đến 932°F
• Bộ nạp/AC adapter (100, 115, 230 VAC)
• Bộ ghi
• Chương trình giao diện WIN37DL PLUS
• Mẫu chuẩn và chất tiếp âm.
• Dây RS-232
• Túi bào vệ có quai đeo cổ
• Hướng dẫn sử dụng
• Bảo hành 2 năm
• Các khả năng đo đặc biệt: Qua lớp phủ, từ xung đến xung qua lớp sơn, tương thích đầu đo EMAT, chế độ nhỏ nhất/lớn nhất, chế độ 2 cảnh báo, chế độ vi sai, ứng dụng truy xuất tự động, bù nhiệt, chế độ trung bình/nhỏ nhất.
Tùy chọn phụ kiện và ứng dụng bổ sung:
- Ứng dụng đo chiều dày thân vỏ tàu composite (sợi thủy tinh-fiberglass):
+ Phần mềm đo chiều dày với độ đâm đâm xuyên cao
+ Đầu dò loại trễ, tần số 0.5 MHz, đường kính biến tử 1.00 in. Kết nối BNC thẳng
+ Cáp cho đầu dò đầu dò M2008
+ Đầu dò đơn, tần số 5 MHz, đường kính biên tử 0.25 in. Kết nối Microdot
+ Cáp cho đầu dò đầu dò M110
- Ứng dụng Đo lớp oxit/gỉ mục bên trong:
+ Phần mềm đo lớp rỉ mục bên trong
+ Đầu dò M2017 đo lớp rỉ, mục bên trong đối tượng đo, chiều dày lớp gỉ nhỏ nhất có thể đo được là 0.25 mm. Tần số: 20 MHz, phát sóng dọc.
+ Cáp cho đầu dò đầu dò M2017
- Ứng dụng đo chiều dày nhiều lớp::
+ Phần mềm Đo chiều dày nhiều lớp
+ Đầu dò loại trễ, tấn số 20 MHz, đường kính biến tử 0.125", kết nối Microdot
+ Cáp cho đầu dò đầu dò M208
- Ứng dụng đo chiều dày ở nhiệt độ cao:
+ Đầu dò kép đo ở nhiệt độ từ -20-500 độ C, tần số 5MHz, đường kính đầu đo 0.434", liền cáp.
+ Bộ gá và thanh giữ đầu dò và bảo vệ người sử dụng tiếp xúc với nhiệt độ cao
Thiết bị đo chiều dày 38DL PLUS: Chức năng cao cấp, thao tác đơn giản, bền, chắc và tin cậy:
- 38DL PLUS là một thiết bị sáng tạo đánh dấu một mốc mới cho thiết bị siêu âm chiều dày. Thích hợp hoàn toàn cho hầu hết các ứng dụng đo chiều dày sử dụng siêu âm, thiết bị cầm tay này tương thích với tất cả các loại đầu dò đơn và kép của Olympus.
- 38DL PLUS đa năng có thể sử dụng cho các ứng dụng từ đo sự hao mòn của thành ống bị ăm mòn bên trong với đầu dò kép đến đo chiều dày chính xác của các vật liệu mỏng, hay nhiều lớp với các đầu dò đơn.
- 38DL PLUS được trang bị sẵn nhiều tính năng mạnh nhưng rất dễ sử dụng và có rất nhiều phần mềm tùy chọn cho các ứng dụng đặc thù. Vỏ máy được thiết kế để thỏa mãn yêu cầu của cấp bảo vệ IP67, chịu đựng được môi trường khắc nghiệt, bụi ẩm. Màn hình màu VGA công nghệ gương cho độ sáng rõ nét cao ngay cả ngoài trời nắng và trong tối. Thiết bị có bàn phim khoa học, đơn giản có thể sử dụng thuận lợi cho cả người thuận tay trái hay phỉ.
- 38DL PLUS được trang bị sẵn nhiều tính năng mạnh nhưng rất dễ sử dụng và có rất nhiều phần mềm tùy chọn cho các ứng dụng đặc thù. Vỏ máy được thiết kế để thỏa mãn yêu cầu của cấp bảo vệ IP67, chịu đựng được môi trường khắc nghiệt, bụi ẩm. Màn hình màu VGA công nghệ gương cho độ sáng rõ nét cao ngay cả ngoài trời nắng và trong tối. Thiết bị có bàn phim khoa học, đơn giản có thể sử dụng thuận lợi cho cả người thuận tay trái hay phỉ.
Các đặc tính năng nổi trội:
• Tương thích với cả đầu dò kép và đơn
• Dải chiều dày rộng: 0.08 mm- 635 mm, phụ thuộc vào vật liệu và đầu dò lựa chọn
• Đo chiều dày ăn mòn với đầu dò kép
• Chức năng đo qua lớp sơn, phủ bề mặt sử dụng kỹ thuật THRU-COAT® và Xung dội-tới –Xung dội tích hợp sẵn trong máy
• Chức năng đo chiều dày lớp Oxit bên trong thành ống, nồi hơi, nồi hơi
• Độ phân giải tiêu chuẩn cho tất cả các đầu dò: 0.01mm
• Tùy chọn phần mềm độ phân giải cao tới 0.001mm khi sử dụng đầu dò đơn tần số từ 2.25MHz- 30MHz
• Tùy chọn phần mềm Đo chiều dày nhiều lớp ghép với nhau (tới 4 lớp)
• Tùy chọn phần mềm có Độ phân giải cao cho kiểm tra các vật liệu Suy giảm lớn như Sợi thủy tinh, cao su, vật đúc
• Kỹ thuật đo qua các thông số: Chiều dày, vận tốc và thời gian bay
• Chức năng đo ăn mòn vật liệu sử dụng đầu dò kép
• Chức năng đo qua lớp sơn, phủ bề mặt sử dụng kỹ thuật THRU-COAT® và Xung dội-tới –Xung dội tích hợp sẵn trong máy
• Chức năng đo chiều dày lớp Oxit bên trong thành ống, nồi hơi, nồi hơi…
• Độ phân giải tiêu chuẩn cho tất cả các đầu dò: 0.01mm
• Tùy chọn phần mềm độ phân giải cao tới 0.001mm khi sử dụng đầu dò đơn tần số từ 2.25MHz- 30MHz
• Tùy chọn phần mềm Đo chiều dày nhiều lớp ghép với nhau (tới 4 lớp)
• Tùy chọn phần mềm có Độ phân giải cao cho kiểm tra các vật liệu Suy giảm lớn như Sợi thủy tinh, cao su, vật đúc
• Kỹ thuật đo qua các thông số: Chiều dày, vận tốc và thời gian bay
• Sử dụng 2 chế độ tính toán kết quả: Vi sai và Suy giảm
• Hỗ trợ chức năng hiên rthij chiều dày mặt cắt vật liệu dạng B-scan với số lượng điểm đo cập nhật đến 10,000 số đọc trên lần quét
• Công nghệ mới Khuếch đại động lực Olympus với các dải bộ lọc kỹ thuật số
• Tùy biến xây dựng biểu đồ số liệu kiểm tra và đánh giá thông qua chức năng V-Path Builder
• Thiết kế thỏa mãn chuẩn EN15317
Điều gì tạo nên sự khác biệt của thiết bị này với các thiết bị khác:
Bạn cần một thiết bị bền chắc đẻ chịu được sốc, rơi, hay va chạm mạnh?38DL PLUS được thiết kế để thỏa mãn các đòi hỏi của các ứng dụng đa dạng và chế tạo để làm việc trong các môi trường khác nghiệt. Dù bạn làm việc ở môi trường ẩm thấp hay bụi bậm, nóng hay lanh, nắng hay tối, 38DL PLUS hoàn toàn có thể thực hiện được bất kỳ các công việc kiểm tra nào.
38DL PLUS với khả năng chịu được các thay đổi trên qua thiết kế vỏ bảo vệ máy bằng cao su và đáp ứng chuẩn IP67 chính là câu trả lời đầy đủ và thỏa mãn cho bạn.
Được chế tạo cho các môi trường khắc nghiệt:
• Gọn nhẹ, trọng lượng nhẹ chỉ 0.814 kg
• Bền chắc thỏa mãn cấp bảo vệ IP67
• Theo chuẩn chống nổ áp lực: An toàn cho hoạt động vận hành theo Chương I, phần 2, nhóm D, được trích dẫn và tham chiếu theo Hệp hội phòng chống cháy nổ quốc gia (NFPA 70), Điều 500, và được kiểm tra sử dụng tiêu chuẩn quân sự MIL-STD-810F, phương pháp 511.4, qui trình I.
• Thử chống va chạm sử dụng chuẩn MIL-STD-810F, phương pháp 516.5, qui trình I, 6 công đoạn theo mỗi trục, 15 g, 11msec Half sine.
• Thử chống rung sử dụng chuẩn MIL-STD-810F, phương pháp 514.5, qui trình I, phụ lục C, hình 6, thời gian thử: 1mối trục.
• Dải nhiệt độ hoạt động rộng
• Vỏ bảo vệ máy bên ngoài bằng cao su bền cúng chân chống máy
• Màn hình hiển thị màu, gương, VGA đáp ứng mọi điều kiện ánh sáng và cài đặt màu hiển thị cho hình ảnh sắc nét
Giao diện thiết kế thuận tiện và dễ sử dụng:
• Bàn phím đơn giản cho cả thao tác tay trái/ tay phải
• Giao diện tiện dụng, truy cập trực tiếp được tất cả các chức năng
• Lưu trữ với bộ nhớ trong và thẻ nhớ ngoài MicroSD
• Kết nối và giao tiếp với máy tính qua cổng USB và RS-232
• Bộ ghi dữ liệu dạng chữ, số, có thể lưu đến 475,000 số đọc hoặc 20,000 dạng sóng
• Đầu ra VGA cho kết nối máy tính và thiết bị ngoại vi khác
• Cài đặt đầu dò kép ở chế độ Mặc định/tùy chọn
• Cài đặt đầu dò đơn ở chế độ Mặc định/tùy chọn
• Sử dụng mật khẩu khóa máy
Bộ ghi dữ liệu và giao diện với máy tính:
38DL PLUS tích hợp đầy đủ khả năng ghi và lưu giữ liệu với bộ ghi bên trong cho phép dễ dàng thu thập, truyền số liệu phép đo chiều dày và dạng sóng bằng các hệ chũ số và ký hiệu
• Bộ nhớ trong có thể lưu đến 475,000 phép đo và 20,000 dạng sóng cùng với số liệu
• 32 ký tự dùng thiết lập tên File
• 20 ký tự ID# (TML#)
• 9 định dạng file:
• Incremental, Sequential, Sequential with custom point, 2-D Grid, 2-D Grid with custom point, 3-D Grid, 3-D custom, Boiler, và Manual
• Có thể nhập tới 4 chú thích (ghi chú) trong 1 per ID# (TML)
• Lưu các chú th&i
Các chế độ đo:
Chế độ đo hai biến tử: Khoảng thời gian từ khoảng trễ chính xác sau xung phát tới xung đáy thứ nhất.
Đo qua lớp phủ: Đo chiều dày thực của phần kim loại và của lớp phủ sử dụng một xung đáy (với đầu đo D7906-SM và D7908)
Đo từ xung tới xung qua lớp sơn: Đo thời gian giữa 2 xung đáy liên tiếp.
Chế độ đo với đầu đo một biến tử:
Chế độ 1: Đo khoảng thời gian giữa xung phát và xung dội thứ nhất
Chế độ 2: Đo khoảng thời gian giữa xung dội của phần trễ và xung dội từ mặt đáy vật liệu lần thứ nhất sử dụng loại đầu dò trễ hoặc đầu dò nhúng.
Chế độ 1: Đo khoảng thời gian giữa xung phát và xung dội thứ nhất
Chế độ 2: Đo khoảng thời gian giữa xung dội của phần trễ và xung dội từ mặt đáy vật liệu lần thứ nhất sử dụng loại đầu dò trễ hoặc đầu dò nhúng.
Chế độ 3: Đo khoảng thời gian giữa các xung đáy liên tiếp nhau nối tiếp xung mặt trước và đằng sau xung phát bằng cách sử dụng các đầu dò trễ hoặc đầu dò nhúng.
Phép đo lớp Oxide/gỉ mục (tùy chọn)
Đo chiều dày kim loại và lớp oxide/gỉ mục tích tụ ở mặt trong của các đường ống. Dải đo của lớp oxide/gỉ mục
Đầu đo M2017: 0.010 - 0.050" (0.25 - 1.25 mm)
Đầu đo M2091: 0.006 - 0.050" (0.15 - 1.25 mm)
Dải chiều dày:
0.003 - 25.000 inches (0.080 - 635.00mm), dải đo chiều dày tuỳ thuộc vào vật liệu, đầu dò, điều kiện bề mặt, nhiệt độ vật liệu và thông số cài đặt được lựa chọn.
Đo chiều dày kim loại và lớp oxide/gỉ mục tích tụ ở mặt trong của các đường ống. Dải đo của lớp oxide/gỉ mục
Đầu đo M2017: 0.010 - 0.050" (0.25 - 1.25 mm)
Đầu đo M2091: 0.006 - 0.050" (0.15 - 1.25 mm)
Dải chiều dày:
0.003 - 25.000 inches (0.080 - 635.00mm), dải đo chiều dày tuỳ thuộc vào vật liệu, đầu dò, điều kiện bề mặt, nhiệt độ vật liệu và thông số cài đặt được lựa chọn.
Dải vận tốc:
0.020 - 0.551 inch/µS
(0.508 - 13.998 mm/µS)
0.020 - 0.551 inch/µS
(0.508 - 13.998 mm/µS)
Lựa chọn độ phân giải:
THẤP:
|
0.01"
|
0.1 mm
|
TIÊU CHUẨN:
|
0.001"
|
0.01 mm
|
Pin: Hộp pinNiCad, 6 V có thể nạp được hoặc pin AA có thể thay thế được.
Tuổi thọ của pin:
25 giờ ở chế độ đo bình thường và không bật đèn nền.
Tuổi thọ của pin:
25 giờ ở chế độ đo bình thường và không bật đèn nền.
Bộ nạp nhanh:
Nạp nhanh trong 2 giờ với nguồn điện thông dụng.
Nạp nhanh trong 2 giờ với nguồn điện thông dụng.
Dải tần số của các đầu đo:
2-30 MHz (-3 dB)
Dải nhiệt độ hoạt động:
-10 đến +50°C (+14° đến 122°F)
Bàn phím:
Bàn phím được bịt kín, mã bằng màu, dễ bấm và có âm thanh phát ra khi bấm.
Vỏ máy:
Chịu được va đập, chịu được nước, vỏ làm bằng gasketed Lexan® với các giắc nối được gắn kín. Tương thích tiêu chuẩn IP-65
2-30 MHz (-3 dB)
Dải nhiệt độ hoạt động:
-10 đến +50°C (+14° đến 122°F)
Bàn phím:
Bàn phím được bịt kín, mã bằng màu, dễ bấm và có âm thanh phát ra khi bấm.
Vỏ máy:
Chịu được va đập, chịu được nước, vỏ làm bằng gasketed Lexan® với các giắc nối được gắn kín. Tương thích tiêu chuẩn IP-65
Màn hình tinh thể lỏng:
với ánh sáng nền. Độ tương phản điều chỉnh được bằng bàn phím. Diện tích màn hình 4.0 x 3.39 inch (102 x 86 mm)
Hoạt động ở những khu vực nguy hiểm: như đã được chỉ rõ trong tiêu chuẩn MIL-STD-810E, phương pháp 511.3, qui trình 1.
với ánh sáng nền. Độ tương phản điều chỉnh được bằng bàn phím. Diện tích màn hình 4.0 x 3.39 inch (102 x 86 mm)
Hoạt động ở những khu vực nguy hiểm: như đã được chỉ rõ trong tiêu chuẩn MIL-STD-810E, phương pháp 511.3, qui trình 1.
Chỉnh lưu: RF, nửa bước sóng dương hoặc âm, và cả bước sóng
Điều chỉnh dải bước sóng hiển thị và phần trễ.
Điều chỉnh dải bước sóng hiển thị và phần trễ.
Đơn vị đo: mét/inch
Kích thước:
9.375 x 5.45 x 1.5" (238 x 138 x 38 mm)
Khối lượng:
2.1 lbs. (0.95 Kg)
Kích thước:
9.375 x 5.45 x 1.5" (238 x 138 x 38 mm)
Khối lượng:
2.1 lbs. (0.95 Kg)
Bộ lưu giữ số liệu bên trong
Bộ ghi dữ liệu và truyền RS-232 : Nhận biết, lưu giữ, lấy lại, xóa, và truyền các giá trị độ dày đo được, hình ảnh dạng sóng, thông tin cài đặt máy qua cổng nối tiếp RS-232. Tốc độ baud, độ dài của khung dữ liệu, bit Stop, bit chẵn lẻ có thể thay đổi bằng bàn phím.
Số lượng dữ liệu tối đa có thể lưu trữ:
Tiêu chuẩn: 60,000 giá trị đo chiều dày hoặc 4,500 hình ảnh sóng cùng với giá trị chiều dày.
Tiêu chuẩn: 60,000 giá trị đo chiều dày hoặc 4,500 hình ảnh sóng cùng với giá trị chiều dày.
Tên file, ID và các lời chú giải:
32 ký tự cho tên file cộng thêm 20 ký tự vừa số vừa chữ cho mã vị trí với 4 lời chú giải cho mỗi vị trí.
32 ký tự cho tên file cộng thêm 20 ký tự vừa số vừa chữ cho mã vị trí với 4 lời chú giải cho mỗi vị trí.
Cấu trúc file:
7 cấu trúc file tiêu chuẩn hoặc những ứng dụng đặc biệt của người sử dụng.
7 cấu trúc file tiêu chuẩn hoặc những ứng dụng đặc biệt của người sử dụng.
Báo cáo:
Báo cáo trên máy bao gồm tổng hợp các thông tin dưới dạng số, giá trị nhỏ nhất / lớn nhất cùng vị trí của chúng, và so sánh file. So sánh trên màn hình giá trị đang đo và giá trị đo trước.
Báo cáo trên máy bao gồm tổng hợp các thông tin dưới dạng số, giá trị nhỏ nhất / lớn nhất cùng vị trí của chúng, và so sánh file. So sánh trên màn hình giá trị đang đo và giá trị đo trước.